Từ điển Thiều Chửu
躪 - lận
① Xe chẹt. ||② Nhựu lận 蹂躪 giày xéo, tàn hại, xéo nát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
躪 - lận
Đạp lên, dẫm đạp cho hư hỏng đi.